Danh sách trọng kiếm Genshin Impact đầy đủ, chi tiết nhất
Bài viết tổng hợp danh sách nhân vật, vũ khí trọng kiếm đầy đủ, chi tiết nhất trong tựa game Genshin Impact. Nếu bạn là fan của tựa game này thì click xem ngay nhé.
Danh sách trọng kiếm cập nhật theo trang wiki fandom của Genshin Impact
1. Trọng kiếm là gì?
Trọng kiếm (tên tiếng anh: Claymores) là một trong năm loại vũ khí mà nhân vật có thể sử dụng trong Genshin Impact. Trọng Kiếm hạn chế được sử dụng vì tốc độ tấn công chậm hơn các vũ khí cận chiến khác như Kiếm Đơn và Vũ Khí Cán Dài nhưng đem lại những đòn tấn công gây sát thương lớn hơn. Trọng Kiếm gây thêm sát thương khi phá vỡ các vật thể Nham. Chúng cũng hiệu quả nhất trong việc khai thác các quặng và các bức tường đá ẩn khu vực bí mật.
2. Danh sách nhân vật Trọng kiếm
Icon | Tên nhân vật | Phẩm chất | Nguyên tố | Giới tính | Quê quán |
Beidou | 4 sao | Sét | Nữ | Liyue | |
Chongyun | 4 sao | Băng | Nam | Liyue | |
Diluc | 5 sao | Lửa | Nam | Mondstadt | |
Eula | 5 sao | Băng | Nữ | Mondstadt | |
Noelle | 4 sao | Đất | Nữ | Mondstadt | |
Razor | 4 sao | Sét | Nam | Mondstadt | |
Sayu | 4 sao | Gió | Nữ | Inazuma | |
Xinyan | 4 sao | Lửa | Nữ | Liyue |
3. Danh sách trọng kiếm
Pháp khí 5 sao
Icon | Tên pháp khí | Phẩm chất | Tấn công cơ bản | Chỉ số thứ 2 | Kỹ năng |
Đường Cùng Của Sói | 5 sao | 46 | Tấn Công%: 10.8 | Tấn công tăng 20%; Khi tấn công đánh trúng kẻ địch có HP dưới 30%, lực tấn công của tất cả thành viên đội tăng 40%, kéo dài 12s. Mỗi 30s mới thi triển 1 lần. | |
Kiếm Vô Công | 5 sao | 46 | Tấn Công%: 10.8 | Hiệu quả khiên tăng 20%. Trong vòng 8s sau khi đánh trúng, tấn công tăng 4%. Cộng dồn 5 tầng, mỗi 0.3s chỉ được thi triển 1 lần. Ngoài ra, khi được khiên bảo vệ, hiệu quả tăng tấn công sẽ tăng 100%. | |
Thiên Không Kiêu Ngạo | 5 sao | 48 | Hiệu Quả Nạp Nguyên Tố: 8 | Sát thương tạo thành tăng 8%; Sau khi thi triển kỹ năng nộ: Khi tấn công thường và trọng kích đánh trúng địch sẽ phóng ra lưỡi dao chân không, tạo thành 80% sát thương cho kẻ địch trên đường đi, kéo dài 20s hoặc đến khi phóng ra 8 lần dao chân không. | |
Tiếng Gió Trong Rừng Thông | 5 sao | 49 | Tăng Sát Thương Vật Lý: 4.5 | Một phần của "Ca Khúc Thời Đại Nghìn Năm" lãng du trong gió. Tấn công tăng 16%; Khi đánh thường hoặc trọng kích trúng kẻ địch sẽ cung cấp cho nhân vật 1 Bùa Thì Thầm, mỗi 0.3s tối đa kích hoạt 1 lần. Khi có 4 Bùa Thì Thầm sẽ tiêu hao tất cả, khiến tất cả nhân vật trong đội gần đó sẽ nhận được hiệu ứng "Ca Khúc Thời Đại Nghìn Năm - Khúc Ca Vén Cờ" kéo dài 12s: Tốc độ đánh thường tăng 12%, tấn công tăng 20%. Trong 20s sau khi kích hoạt sẽ không thể nhận lại Bùa Thì Thầm. Các chỉ số cùng loại trong "Ca Khúc Thời Đại Nghìn Năm" không thể cộng dồn. |
Pháp khí 4 sao
Icon | Tên pháp khí | Phẩm chất | Tấn công cơ bản | Chỉ số thứ 2 | Kỹ năng |
Akuoumaru | 4 sao | 42 | Tấn Công%: 9 | Tổng giới hạn Năng Lượng Nguyên Tố của tất cả nhân vật trong đội, mỗi 1 điểm sẽ tăng 0.12% sát thương Kỹ Năng Nộ của nhân vật trang bị vũ khí này gây ra. Thông qua cách này, sát thương Kỹ Năng Nộ tăng tối đa 40%. | |
Đại Kiếm Tây Phong | 4 sao | 41 | Hiệu Quả Nạp Nguyên Tố: 13.3 | Khi tạo thành bạo kích có tỷ lệ 60% sinh ra một lượng nhỏ Nguyên Tố Hạt Nhân, khôi phục 6 Năng Lượng Nguyên Tố cho nhân vật. Mỗi 12s mới thi triển 1 lần. | |
Đại Kiếm Tế Lễ | 4 sao | 44 | Hiệu Quả Nạp Nguyên Tố: 6.7 | Khi kỹ năng Nguyên Tố tạo thành sát thương, có tỷ lệ 40% làm mới thời gian CD kỹ năng đó, mỗi 30s mới thi triển 1 lần. | |
Đại Kiếm Tông Thất | 4 sao | 44 | Tấn Công%: 6 | Khi tấn công tạo thành sát thương, tăng tỷ lệ bạo kích 8%, nhiều nhất cộng dồn 5 lần. Sau khi tấn công tạo thành bạo kích, xóa hiệu quả Chuyên Chú đã có. | |
Hắc Nham Trảm Đao | 4 sao | 42 | ST Bạo Kích: 12 | Sau khi đánh bại kẻ địch, tấn công tăng 12%, kéo dài 30s. Hiệu quả này cộng dồn đến 3 tầng, CD mỗi tầng độc lập. | |
Kiếm Bạch Ảnh | 4 sao | 42 | Phòng Ngự%: 11.3 | Sau khi tấn công thường và trọng kích đánh trúng địch, tấn công và phòng ngự tăng 6%. Kéo dài 6s, tối đa cộng dồn 4 lần. Mỗi 0.5s mới thi triển 1 lần. | |
Kiếm Chuông | 4 sao | 42 | HP%: 9 | Khi nhận sát thương sẽ tạo ra khiên có lượng hấp thụ sát thương bằng 20% giới hạn HP, kéo dài 10s hoặc đến khi khiên mất hiệu lực, mỗi 45s chỉ thi triển 1 lần. Khi nhân vật được khiên bảo vệ, sát thương tạo thành tăng 12%. | |
Kiếm Li Cốt | 4 sao | 42 | Tỷ Lệ Bạo Kích: 6 | Khi nhân vật ra trận, mỗi 4s tăng 6% sát thương gây ra, 3% sát thương phải chịu. Cộng dồn tối đa 5 tầng, không làm mới khi nhân vật rời khỏi trận, sau khi chịu sát thương sẽ giảm 1 tầng hiệu quả. | |
Mẫu Cổ Hoa | 4 sao | 44 | Tấn Công%: 6 | Khi tấn công thường và trọng kích đánh trúng địch, có tỷ lệ 50% tạo thành 240% sát thương thêm trong phạm vi nhỏ. Mỗi 15s mới thi triển 1 lần. | |
Thiên Nham Cổ Kiếm | 4 sao | 42 | Tấn Công%: 9 | Mỗi khi trong đội có 1 nhân vật Liyue, nhân vật trang bị vũ khí này sẽ nhận 7% tăng tấn công và 3% tăng tỷ lệ bạo kích. Nhiều nhất có thể nhận 4 tầng hiệu quả tăng. | |
Trường Đao Katsuragi | 4 sao | 42 | Hiệu Quả Nạp Nguyên Tố: 10 | Tăng sát thương Kỹ Năng Nguyên Tố 6%. Sau khi Kỹ Năng Nguyên Tố đánh trúng, nhân vật mất 3 điểm Năng Lượng Nguyên Tố, đồng thời 6 giây tiếp theo mỗi 2 giây hồi phục 3 điểm. Hiệu quả này mỗi 10 giây kích hoạt 1 lần, nhân vật ở trong đội nhưng không ra trận vẫn có thể kích hoạt. | |
Tuyết Vùi Tinh Ngân | 4 sao | 44 | Tăng Sát Thương Vật Lý: 7.5 | Khi tấn công thường và trọng kích đánh trúng kẻ địch có tỷ lệ 60% tạo ra Đá Vĩnh Hằng phía trên kẻ địch và rơi xuống, gây sát thương phạm vi bằng 80% tấn công. Nếu địch bị ảnh hưởng bởi nguyên tố Băng, sẽ gây sát thương bằng 200% tấn công. Hiệu quả này mỗi 10s kích hoạt 1 lần. | |
Vũ Tài | 4 sao | 42 | Tinh Thông Nguyên Tố: 36 | Sát thương tạo ra cho kẻ địch bị ảnh hưởng bởi Nguyên Tố Thủy hoặc Lôi tăng 20%. | |
Vua Biển Hàng Hiệu | 4 sao | 41 | Tấn Công%: 12 | Sát thương từ Kỹ Năng Nộ tăng 12%. Khi Kỹ Năng Nộ trúng địch, có 100% tỷ lệ triệu hồi kình ngư xung kích, gây sát thương phạm vi bằng 100% sức tấn công. Hiệu quả này mỗi 15s tối đa kích hoạt một lần. |
Pháp khí 3 sao
Icon | Tên pháp khí | Phẩm chất | Tấn công cơ bản | Chỉ số thứ 2 | Kỹ năng |
Đại Kiếm Phi Thiên | 3 sao | 39 | Tăng Sát Thương Vật Lý: 9.6 | Khi tấn công thường và trọng kích đánh trúng địch, tấn công tăng 6%, kéo dài 6s, tối đa cộng dồn 4 lần. Mỗi 0.5s mới thi triển 1 lần. | |
Gậy Thu Phục | 3 sao | 39 | Tấn Công%: 7.7 | Sau khi thi triển kỹ năng nguyên tố, tấn công thường và trọng kích đánh trúng địch sẽ tạo thêm sát thương bằng 60% tấn công trong phạm vi nhỏ. Hiệu quả kéo dài 15s, sát thương mỗi 3s mới thi triển 1 lần. | |
Kiếm Bạch Thiết | 3 sao | 39 | Phòng Ngự%: 9.6 | Khi đánh bại kẻ địch, hồi 8% HP. | |
Kiếm Huyết Rồng | 3 sao | 38 | Tinh Thông Nguyên Tố: 41 | Sát thương tạo ra cho kẻ địch bị ảnh hưởng bởi nguyên tố Hỏa hoặc Lôi tăng 12%. | |
Kiếm Thiết Ảnh | 3 sao | 39 | HP%: 7.7 | Khi HP dưới 70%, trọng kích khó bị ngắt đoạn, và tăng 30% sát thương trọng kích. |
Pháp khí hai sao
Icon | Tên pháp khí | Phẩm chất | Tấn công cơ bản | Chỉ số thứ 2 | Kỹ năng |
Kiếm Dụng Binh | 2 sao | 33 | Không có | Không có |
Pháp khí một sao
Icon | Tên pháp khí | Phẩm chất | Tấn công cơ bản | Chỉ số thứ 2 | Kỹ năng |
Kiếm Huấn Luyện | 1 sao | 23 | Không có | Không có |
Trên đây là bài tổng hợp các trọng kiếm trong Genshin Impact. Hy vọng bài viết đã giúp bạn hiểu hơn về một trong năm loại vũ khí quan trọng của trò chơi. Hãy tải game và chơi ngay nhé. Cám ơn bạn đã theo dõi bài viết.