Map train level nhanh từ 1-9x, Bản đồ luyện công võ lâm 1

Nhà phát hành VNG mới phát hành lại Võ Lâm Truyền Kỳ phiên bản Tình Trong Thiên Hạ đáp ứng nhu cầu của rất nhiều game thủ hiện nay. Và điều tất yếu là có rất nhiều game thủ tham gia VLTK 1 bao gồm cả game thủ đã từng chơi VLTK Tình Trong Thiên Hạ lẫn cả những game thủ chưa chơi VLTK 1 lần nào. Do vậy mình viết bài này để hướng dẫn cho các bạn bãi train quái, bản đồ luyện công võ lâm 1 để giúp các bạn vượt qua các mốc level 1x, 2x, 3x, 4x, 5x, 6x, 7x, 8x, 9x được nhanh nhất và dễ dàng nhất trong Võ Lâm Truyền Kỳ.

Các bạn có thể tham khảo thêm địa điểm lưu rương võ lâm 1

Địa điểm train luyện level nhanh từ 1 - 8x trong Vo Lam Truyen Ky phiên bản Tình Trong Thiên Hạ
Địa điểm train luyện level nhanh từ 1 - 8x trong Vo Lam Truyen Ky phiên bản Tình Trong Thiên Hạ

Map luyện công 1x

  • Xung quanh khu vực Thành Thị
  • Xung quanh Thập Đại Môn Phái
  • Hoả Sơn Đảo (QV hệ Kim, Mộc, Thổ, Thuỷ, Hoả): Xả Phụ -> Hoả Sơn Đảo
  • Mật Thất Mộc Nhân: Môn phái Thiếu Lâm -> Đạt Ma Đường (đằng sau bức tượng phật)
  • Nam Nhạc Trấn: Tương Dương -> Ba Lăng Huyện
  • Nhạn Đãng Sơn: Lâm An -> Long Tuyền Thôn
  • Thiên nhẫn giáo tầng 1 và 2: Biện Kinh -> Thiên Nhẫn Giáo
  • Dược Vương Cốc: Phượng Tường -> Long Môn Trấn

Map luyện công 2x

  • Kiếm Các Tây Nam: Thành Độ Bắc -> Kiếm Các Tây Nam.
  • Kiếm Các Thục Đạo: Phượng Tường Nam -> Kiếm Các Thục Đạo
  • La Tiêu Sơn: Đại Lý hoặc Thạch Cổ Trấn -> La Tiêu Sơn
  • Tần Lăng: Phượng Tường Đông hoặc Vĩnh Lạc Trấn -> Tần Lăng
  • Kiếm Các Trung Nguyên: Biện Kinh Nam -> Phục ngưu sơn Tây -> Thiên Tâm Động -> Kiếm Các Trung Nguyên
  • Vũ Lăng Sơn: Tương Dương -> Ba Lăng Huyện -> Vũ Lăng Sơn
  • Phục Lưu Động: Tương Dương -> Ba Lăng Huyện -> Vũ Lăng Sơn -> Phục Lưu Động
  • Bạch Thủy Động: Tương Dương -> Ba Lăng Huyện -> Vũ Lăng Sơn -> Bạch Thủy Động

Map luyện công 3x

  • Thổ Phỉ Động (QV hệ Hoả, Mộc): Đại Lý Phủ -> Điểm Thương Sơn -> Thổ Phỉ Động.
  • Bạch Vân Động (QV hệ Hoả): Thành Đô -> Thanh Thành Sơn -> Bạch Vân Động.
  • Kim Quang Động: Phượng Tường Nam -> Kiếm Các Thục Đạo -> Kim Quang Động
  • Mê Cung Tần Lăng: Phượng Tường -> Tần Lăng -> Mê Cung Tần Lăng
  • Toả Vân Động: Phượng Tường -> Kiếm Các Thục Đạo -> Kim Quang Động -> Toả Vân Động

Map luyện công 4x

  • Điểm Thương Động tầng 1,2,3 (QV hệ Hoả, Mộc (tầng 1) Kim, Thuỷ (tầng 2) Mộc (tầng 3)): Đại Lý Phủ -> Điểm Thương Sơn -> Điểm Thương Động.
  • Thần Tiên Động (QV hệ Hoả, Thổ): Thành Đô -> Thanh Thành Sơn -> Thần Tiên Động.
  • Thanh Thành Sơn: Thành Đô, hoặc Giang Tân, hoặc Long Tuyền Thôn
  • Điểm Thương Sơn:  Đại Lý, hoặc Thạch Cổ Trấn
  • Kinh Hoàng Động: Phượng Tường, hoặc Vĩnh Lạc Trấn

Map luyện công 5x

  • Tường Vân Động tầng 1 (QV hệ Kim, Thuỷ): Dương Châu -> Cái Bang -> Tường Vân Động.
  • Mê Cung Thiết Tháp tầng 1,2,3 (QV hệ Kim, Thuỷ): Biện Kinh -> Mê Cung Thiêt Tháp
  • Thiên Tâm Tháp tầng 1,2 (QV hệ Hoả, Mộc): Đại Lý Phủ -> Thiên Tâm Tháp.
  • Ác bá địa đạo (QV hệ Hoả, Mộc): Đại Lý Phủ -> Ác bá địa đạo.
  • Thiên Tâm Động (QV phần lớn hệ Mộc): Biện Kinh Phủ -> Phục Ngưu Sơn -> Thiên Tâm Động
  • Hương Thuỷ Động (QV hệ Kim, Mộc, Thổ, Thuỷ, Hoả): Thành Đô -> Thanh Thành Sơn -> Hương Thuỷ Động.
  • Bảo Ngọc Hoa Động (QV hệ Kim, Thổ): Ngũ Độc Giáo -> Vũ Di Sơn -> Bảo Ngọc Hoa Động
  • Nghiệt Long Động (QV hệ Kim, Thổ): Long Tuyền thôn -> La Tiêu Sơn-> Nghiệt Long Động

Map luyện công 6x

  • Tường Vân Động tầng 2,3,4 (QV hệ Kim, Thuỷ): Dương Châu -> Cái Bang -> Tường Vân Động.
  • Thiên Tâm Tháp tầng 3 (QV hệ Hoả, Mộc): Đại Lý Phủ -> Thiên Tâm Tháp
  • 108 La Hán Trận (QV hệ Mộc, Hoả): Biên Pinh Phủ -> Thiếu Lâm -> 108 La Hán Trận
  • Nha Môn Mật Đạo (QV hệ Mộc, Thuỷ): Tương Dương Phủ -> Nha Môn Mật Đạo
  • Dương Giác Động (QV hệ Thổ, Kim): Thôn Long Tuyền-> Nhạn Đãng Sơn->Dương Giác Động
  • Thiên Nhân Giáo Thánh Động (QV hệ Kim): Biện Kinh Bắc -> Thiên Nhẫn Giáo -> Thiên Nhẫn Địa Thất -> Tầng 3 Thiên Nhẫn Giáo -> Thiên Nhẫn Giáo Thánh Động

Map luyện công 7x

  • Lâm Du Quan (QV hệ Kim, Mộc, Thổ, Thuỷ, Hoả): Biện Kinh Phủ -> Lâm Du Quan
  • Lão Hổ Động: Dương Châu, hoặc Đạo Hương Thôn
  • Tần Lăng tầng 2: Phượng Tường, hoặc Vĩnh Lạc Trấn
  • Đại Tù Động: Phượng Tường, hoặc Vĩnh Lạc Trấn
  • Long Nhãn Động: Đại Lý ⇒ Điểm Thương Sơn, hoặc Thạch Cổ Trấn

Map luyện công 8x

  • Vô Danh Động (QV hệ Kim, Mộc, Thổ, Thuỷ, Hoả): Đại Lý Phủ -> Thạch Cổ Trấn -> Vô Danh Động.
  • Lưỡng Thuỷ Động (QV hệ Kim, Mộc, Thổ, Thuỷ, Hoả): Lâm An Phủ -> Long Tuyền Thôn -> Nhãn Đăng Sơn -> Lưỡng Thuỷ Động.
  • Thanh Khê Động (QV hệ Kim, Mộc, Thổ, Thuỷ, Hoả): Lâm An Phủ -> Long Tuyền Thôn -> Thanh Khê Động.

Map luyện công 9x

  • Trường Bạch Sơn Bắc: Biện Kinh, hoặc Chu Tiên Trấn, hoặc Long Môn Trấn
  • Trường Bạch Sơn Nam: Phượng Tường, hoặc Vĩnh Lạc Trấn
  • Khỏa Lang Động: Phượng Tường, hoặc Vĩnh Lạc Trấn
  • Sa Mạc Mê Cung 1,2,3: Lâm An
  • Phong Lăng Độ: Ba Lăng Huyện
  • Mạc Cao Quật: Thành Đô, hoặc Giang Tân, hoặc Long Tuyền Thôn
  • Dược Vương Động tầng 4: Biện Kinh hoặc Chu Tiên Trấn, hoặc Long Môn Trấn
  • Tiến Cúc Động Mật Cung: Dương Châu hoặc Đạo Hương Thôn
  • Cán Viên Động Mê Cung: Dương Châu hoặc Đạo Hương Thôn
  • Tuyết Báo Động Tầng 8: Dương Châu hoặc Đạo Hương Thôn