Danh sách 60 tướng DTCL Mùa 6.5 Thành Phố Ngầm, kỹ năng chi tiết nhất

Tổng hợp chi tiết kỹ năng của 60 tướng DTCL Mùa 6.5 Thành Phố Ngầm mới nhất, Nội tại của từng vị tướng, danh sách tướng DTCL Mùa 6.5 chi tiết nhất theo giá tiền.

Danh sách 60 tướng DTCL mùa 6.5 và kỹ năng chi tiết nhất | Thời Đại Công Nghệ
Danh sách 60 tướng DTCL mùa 6.5 và kỹ năng chi tiết nhất | Thời Đại Công Nghệ

Mời bạn tham khảo: Top 11 điện thoại chơi DTCL Mobile mượt, giá tốt nhất 2022

1. Lợi ích

  • Nắm bắt thông tin của các vị tướng mới như kỹ năng, hiệu ứng, nội tại,...
  • Mau chóng bắt kịp thay đổi mới của DTCL Mùa 6.5
  • Biết cách phối hợp các hệ tộc để leo rank.
  • Làm hành trang để các cờ thủ trải nghiệm DTCL Mùa 6.5

2. Danh sách tướng DTCL mùa 6 và bộ kỹ năng

Chemtech (Hóa Kỹ)

Singed (1 Gold): Hóa Kỹ - Nhà Phát Minh

Singed

Kỹ năng: Singed hất tung kẻ địch gần đó về phía nhóm kẻ địch lớn nhất, làm mục tiêu bị choáng trong vài giây khi chúng tiếp đất. Tất cả kẻ địch xung quanh đều nhận sát thương phép và bị choáng trong thời gian ngắn

Sát thương: 125/175/250

Choáng: 1.5/2/2.5 giây

Twitch (1 Gold): Hóa Kỹ - Sát Thủ

Twitch

Kỹ năng: Twitch bắn một tia cực mạnh về phía mục tiêu, đâm xuyên qua kẻ địch trúng phải, gây sát thương theo phần trăm sát thương vật lý và gây ra 50% vết thương sâu trong 5 giây.

Sát thương: 175/185/200%

Warwick (2 Gold): Hóa Kỹ - Thách Đấu

Warwick

Nội tại: Các đòn đánh của Warwick gây thêm phần trăm máu hiện tại của mục tiêu dưới dạng sát thương phép cộng thêm và hồi máu cho hắn đối với sát thương gây ra.

Sát thương: 6/9/12%

Zac (3 Gold): Hóa Kỹ - Đấu Sĩ

Zac

Kỹ năng: Zac duỗi thẳng tay lên dài đến 3 hexes để kéo hai kẻ địch ở xa nhất về phía mình và gây sát thương phép. Zac nhận ít sát thương hơn khi sử dụng kỹ năng này.

Sát thương: 450/600/999

Giảm sát thương: 60/70/80%

Tryndamere (3 Gold): Hóa Kỹ - Thách Đấu

Tryndamere

Kỹ năng: Tryndamere chém xoáy về phía mục tiêu xa nhất, gây 150% Sát Thương Vật Lý cơ bản cộng thêm 80/120/240 Sát Thương Vật Lý lên tất cả mục tiêu trên đường lướt qua. Sau đó hắn cường hóa 3 đòn đánh thường tiếp theo, gây thêm 50% Sát Thương.

Renata (4 Gold): Hóa Kỹ - Học Giả

Renata

Kỹ năng: Renata giải phóng một đám mây hóa chất độc hại về phía đám đông kẻ thù. Kẻ địch bị trúng kỹ năng của Renata sẽ bị giảm 25% Tốc Đánh và chịu 65/90/225 Sát Thương Phép mỗi giây kéo dài trong 15 giây. Sát Thương Độc có thể cộng dồn.

Viktor (5 Gold): Hóa Kỹ - Pháp Sư

Viktor

Kỹ năng: Viktor bắn ra tia tử thần cắt ngang chiến trường theo một đường thẳng. Những kẻ địch bị bắn trúng sẽ chịu sát thương phép, phá hủy lượng lá chắn bất kỳ và giảm giáp của chúng.

Sát thương: 300/400/1500

Phá khiên: 25/33/100%

Giảm giáp: 40/50/70%

Clockwork (Máy Móc)

Camille (1 Gold): Máy Móc - Thách Đấu

Camille

Kỹ năng: Camille nhận một lớp khiên chắn sát thương trong vòng 4 giây, sau đó cô quét chân, gây sát thương phép lên kẻ địch theo hình nón.

Khiên: 300/400/600

Sát thương: 150/200/300

Zilean (2 Gold): Máy Móc - Nhà Phát Minh

Zilean

Kỹ năng: Zilean đặt một quả bom vào kẻ địch gần nhất, làm choáng hắn trong vài giây. Khi hết choáng hoặc mục tiêu chết, quả bom phát nổ gây sát thương phép lên những kẻ địch xung quanh và chậm tốc độ đánh trong 3 giây.

Choáng: 1,5/2/2,5

Sát thương: 200/300/450

Chậm: 20/35/50%

Jhin (4 Gold): Máy Móc - Xạ Thủ

Jhin

Nội tại: Jhin luôn tấn công 0..9/0.9 /1.4 lần mỗi giây. Anh ta chuyển mỗi 1% tốc độ đánh cộng thêm thành 0.8 sát thương vật lý. Jhin biến vũ khí của mình thành một khẩu súng bắn tỉa mạnh mẽ trong bốn lần bắn tiếp theo. Mỗi phát bắn gây ra một phần trăm sát thương dưới dạng sát thương vật lý, giảm 33%% cho mỗi mục tiêu chúng đâm xuyên qua. Phát bắn thứ tư được đảm bảo sẽ tấn công chí mạng và gây thêm 44% sát thương dựa trên số máu đã mất của mục tiêu.

Sát thương: 175/250/444%

Orianna (4 Gold): Máy Móc - Thuật Sư

Orianna

Kỹ năng: Orianna phóng quả cầu về phía nhóm tướng lớn nhất, sau đó ra lệnh cho nó phát ra một làn sóng xung kích. Đồng minh trong vòng 2 hexes sẽ nhận được một lá chắn trong 4 giây, trong khi kẻ địch trong khu vực sẽ bị hất tung và gây sát thương phép trong thời gian ngắn. Kẻ địch đứng cạnh quả bóng bị hút vào, làm choáng hắn trong vài giây.

Lá chắn: 175/375/750

Sát thương: 350/550/1500

Choáng: 1,5/1,5/5

Debonair (Thanh Lịch)

Brand (1 Gold): Thanh Lịch - Pháp Sư

Brand

Kỹ năng: Brand tung cầu lửa vào kẻ địch gần nhất, gây 100/150/200 Sát Thương Phép trong 4 giây. Nếu kẻ địch đang bị đốt, chúng nhận thêm 150/225/300 Sát Thương Phép và bị choáng trong 1/1.5/2 giây.

VIP Bonus: Brand tung 2 quả cầu lửa về phía kẻ địch xa nhất.

Syndra (2 Gold): Thanh Lịch - Học Giả

Syndra (trái)
Syndra (trái)

Kỹ năng: Syndra ném mục tiêu ở gần về phía kẻ địch ở xa nhất, gây 250/350/650 Sát Thương Phép lên tất cả những kẻ trúng chiêu, đồng thời làm choáng chúng trong 2/2.5/4 giây.

VIP Bonus: Vùng tác động của kỹ năng lớn hơn và những mục tiêu trúng đòn sẽ bị hất tung trong 1.5 giây.

Talon (2 Gold): Thanh Lịch - Sát Thủ

Talon (phải)
Talon (phải)

Nội tại: Đòn đánh đầu tiên của Talon lên kẻ địch khiến chúng bị chảy máu do sát thương phép trong 7 giây. Mỗi lần tấn công thứ ba vào mục tiêu sẽ gây thêm một lượng máu.

Sát thương: 450/600/1000

VIP Bonus: Sát Thương của Talon được chuyển thành Sát Thương Chuẩn.

Leona (3 Gold): Thanh Lịch - Vệ Sĩ

Leona

Kỹ năng: Leona triệu hồi sức mạnh của thái dương, tạo cho mình một lá chắn trong 4 giây. Leona và tất cả các đồng minh trong hai hexes được tăng giáp và kháng phép trong cùng thời gian.

Giáp: 500/800/1300

Giáp và kháng phép: 30/50/80

VIP Bonus: Mỗi giây, Leona hồi 5 Máu với mỗi kẻ địch hướng về phía mình.

Draven (4 Gold): Thanh Lịch - Thách Đấu

Draven

Kỹ năng: Draven xoay rìu, cường hóa đòn đánh thường kế tiếp khiến nó gây thêm 140/150/400% Sát Thương Vật Lý, cộng thêm 125/200/700. Rìu xoay sẽ văng trở lại vị trí của Draven, nếu hắn bắt được rìu, đòn đánh lại được cường hóa tiếp, Draven có thể tích trữ tối đa 2 rìu xoay một lúc.

VIP Bonus: Draven nhận tầm đánh vô hạn và đòn đánh bỏ qua 30% Giáp của mục tiêu.

Zeri (5 Gold): Thanh Lịch - Xạ Thủ

Zeri

Nội tại: Đòn đánh thường sẽ bắn ra 5/5/30 phát đạn, mỗi viên đạn gây 15% Sát Thương Vật Lý của Zeri và cộng thêm 15/25/124 Sát Thương Phép lên mục tiêu đầu tiên trúng phải.

Kỹ năng: Zeri cường hóa bản thân trong 6 giây và bắn vào kẻ địch ở xa nhất, lướt đi sau mỗi lần bắn. Trong thời gian cường hóa, đòn bắn thường xuyên qua và gây Sát Thương lên mọi mục tiêu trên đường bay.

VIP Bonus: Thời gian kỹ năng kéo dài đến hết ván đấu.

Enforcer (Cảnh Binh)

Caitlyn (1 Gold): Cảnh Binh - Xạ Thủ

Caitlyn

Kỹ năng: Caitlyn nhắm vào kẻ địch xa nhất, bắn một viên đạn chết chóc về phía chúng gây sát thương phép lên kẻ địch đầu tiên trúng phải.

Sát thương: 800/1200/2000

Sejuani (2 Gold): Cảnh Binh - Công Nghệ - Đấu Sĩ

Sejuani

Kỹ năng: Sejuani ủi vào kẻ địch gây 300/450/750 Sát Thương Phép, làm choáng mục tiêu trong 2/3/4 giây, sau đó cô cường hóa bản thân trong 4 giây, nhận 80/120/200 Giáp và Kháng Phép.

Vi (4 Gold): Cảnh Binh - Đối Thủ - Đấu Sĩ

Vi

Kỹ năng: Vi tạo cho bản thân 300/400/900 Khiên và đấm xuyên mục tiêu cùng các kẻ địch ở phía sau, gây 175/250/500 Sát Thương Phép. Lần tung kỹ năng thứ 2, Vi lướt xuyên qua mục tiêu, gây cùng lượng sát thương. Lần tung kỹ năng thứ 3, Vi hất mục tiêu lên không rồi đập xuống đất, gây 350/500/1000 sát thương phép lên tất cả kẻ địch trong vùng ảnh hưởng.

Jayce (5 Gold): Cảnh Binh - Chuyển Dạng - Nhà Phát Minh

Jayce

Hình thức cận chiến: Jayce quẹt búa hai lần trước khi lao xuống mục tiêu, gây sát thương và giảm kháng cự của chúng.

Hình thức đánh xa: Jayce triển khai một cổng tăng tốc, cấp cho các đồng minh trên cùng một hàng được thưởng thêm tốc độ đánh và tăng sức mạnh cho ba đòn tấn công tiếp theo của anh ta.

Glutton (Phàm Ăn)

Tahm Kench (5 Gold): Phàm Ăn - Ngoại Binh - Đấu Sĩ

Tahm Kench

Kỹ năng: Tahm Kench nuốt chửng mục tiêu, giữ chúng trong bụng trong 3 giây và gây sát thương phép trong thời gian này. Trong thời gian này, mục tiêu đó bất khả xâm phạm trước các nguồn sát thương khác và Tahm Kench bị giảm 40% sát thương. Nếu đối tượng đó chết khi ở bên trong, Tahm Kench sẽ bắn ra một thành phần vật phẩm ngẫu nhiên mà chúng đang giữ hoặc giá của đối tượng đó bằng vàng. Nếu không chết, Tahm Kench sẽ phóng chúng về phía kẻ thù xa nhất, làm choáng các mục tiêu chúng tác động trong thời gian ngắn. Nuốt chửng sẽ gây 35% sát thương lên các đơn vị không bị kiểm soát bởi đám đông.

Sát thương: 1000/2000/30000

Hextech (Công Nghệ)

Jarvan IV (1 Gold): Công Nghệ - Tiến Công

Jarvan IV

Kỹ năng: Jarvan cắm cờ, tăng cho các đồng minh gần đó 40/50/60% Tốc Đánh trong 5 giây.

Nocturne (1 Gold): Công Nghệ - Sát Thủ

Nocturne

Kỹ năng: Nocturne hoảng sợ kẻ địch, khiến chúng bị choáng trong 2/3/4 giây và nhận 200/300/400 sát thương.

Sejuani (2 Gold): Công Nghệ - Đấu Sĩ - Cảnh Binh

Sejuani

Kỹ năng: Sejuani ủi vào kẻ địch gây 300/450/750 Sát Thương Phép, làm choáng mục tiêu trong 2/3/4 giây, sau đó cô cường hóa bản thân trong 4 giây, nhận 80/120/200 Giáp và Kháng Phép.

Swain (2 Gold): Công Nghệ - Pháp Sư

Swain

Kỹ năng: Swain phóng ra những tia điện xuyên thấu theo hình nón về phía mục tiêu, gây sát thương phép lên những kẻ địch bên trong và hồi máu cho Swain cho mỗi kẻ địch trúng phải.

Sát thương: 225/300/450

Hồi máu: 200/275/350

Lucian (3 Gold): Công Nghệ - Liên Xạ

Lucian

Kỹ năng: Lucian lướt xa ra khỏi mục tiêu hiện tại rồi bắn ra 2/3/4 phát bắn lên kẻ địch gần đó, mỗi phát gây 200/220/300 sát thương phép.

Alistar (4 Gold): Công Nghệ - Khổng Lồ

Alistar

Kỹ năng: Alistar húc xuyên qua mục tiêu hiện tại, đẩy văng hắn ra sau, sau đó dậm mạnh xuống đất, hất tung tất cả mục tiêu trong 2.5/3/6 giây và gây 200/300/600 sát thương phép. Khi kết thúc, Alistar khiêu khích kẻ địch ở gần.

Sivir (4 Gold): Công Nghệ - Tiến Công

Sivir

Kỹ năng: Trong 5 giây tiếp theo, Sivir tăng thêm 50/65/150% tốc đánh, đòn đánh thường sẽ nảy thêm 4/5/9 lần gây 60% sát thương.

Mercenary (Ngoại Binh)

Illaoi (1 Gold): Ngoại Binh - Đấu Sĩ

Illaoi

Kỹ năng: Illaoi kết liễu mục tiêu, liên kết linh hồn của họ trong 5 giây và gây sát thương phép. Khi được liên kết, Illaoi được hồi máu theo phần trăm sát thương mà mục tiêu nhận phải.

Sát thương: 175/300/500

Hồi máu: 30/35/40%

Quinn (2 Gold): Ngoại Binh - Thách Đấu

Quinn

Kỹ năng: Quinn phóng Valor đến mục tiêu của cô ấy, gây sát thương phép lên mục tiêu và những kẻ địch xung quanh. Tất cả kẻ địch trúng phải bị tước vũ khí trong 3 giây và tất cả kẻ địch xung quanh bị giảm sát thương vật lý trong 4 giây.

Sát thương: 150/250/350

Giảm sát thương: 40/40/80%

Miss Fortune (3 Gold): Ngoại Binh - Xạ Thủ

Miss Fortune

Kỹ năng: Miss Fortune dội 4 đợt đạn xuống xung quanh kẻ địch ngẫu nhiên, gây sát thương phép lên những kẻ địch trong khu vực và giảm 50% lượng máu nhận vào của chúng trong 6 giây.

Sát thương: 200/300/450

Gangplank (3 Gold): Ngoại Binh - Liên Xạ 

Gangplank

Kỹ năng: Gangplank bắn mục tiêu, gây theo phần trăm sát thương vật lý cộng thêm. Nếu điều này giết một tướng, Gangplank sẽ cướp 1 vàng.

Sát thương: 180/190/210%

Sát thương cộng thêm: 125/175/250

Tahm Kench (5 Gold): Ngoại Binh - Phàm Ăn - Đấu Sĩ

Tahm Kench

Kỹ năng: Tahm Kench nuốt chửng mục tiêu, giữ chúng trong bụng trong 3 giây và gây sát thương phép trong thời gian này. Trong thời gian này, mục tiêu đó bất khả xâm phạm trước các nguồn sát thương khác và Tahm Kench bị giảm 40% sát thương. Nếu đối tượng đó chết khi ở bên trong, Tahm Kench sẽ bắn ra một thành phần vật phẩm ngẫu nhiên mà chúng đang giữ hoặc giá của đối tượng đó bằng vàng. Nếu không chết, Tahm Kench sẽ phóng chúng về phía kẻ thù xa nhất, làm choáng các mục tiêu chúng tác động trong thời gian ngắn. Nuốt chửng sẽ gây 35% sát thương lên các đơn vị không bị kiểm soát bởi đám đông.

Sát thương: 1000/2000/30000

Mutant (Đột Biến)

Kassadin (1 Gold): Đột Biến - Hộ Vệ

Kassadin

Kỹ năng: Kassadin bắn quả cầu năng lượng hư không vào mục tiêu, gây sát thương phép và hiệu ứng hồi năng lượng, đồng thời cấp cho Kassadin một lá chắn giúp giảm 30% sát thương nhận vào trong 4 giây.

Sát thương: 200/275/340

Hồi năng lượng: 35/50/65%

Rek'Sai (2 Gold): Đột Biến - Đấu Sĩ - Tiến Công

Rek

Kỹ năng: Rek'Sai đớp mục tiêu, gây 175% sát thương vật lý và đánh cắp 30/40/60% giáp và kháng phép của chúng.

Malzahar (3 Gold): Đột Biến - Pháp Sư

Malzahar

Kỹ năng: Malzahar nhiễm vào tâm trí của mục tiêu không bị ảnh hưởng gần nhất, gây sát thương phép trong 8 giây và tác dụng 40% kháng khép trong thời gian này. Nếu mục tiêu bị ảnh hưởng chết, chiêu sẽ lan sang các mục tiêu không bị ảnh hưởng gần nhất với thời gian còn lại.

Sát thương: 800/1100/1500

Mục tiêu ảnh hưởng: 1/1/2

Cho'Gath (3 Gold): Đột Biến - Đấu Sĩ - Khổng Lồ

Cho

Kỹ năng: Cho’Gath nuốt chửng kẻ địch có máu thấp nhất trong phạm vi, gây sát thương phép. Nếu tiêu diệt được mục tiêu, Cho’Gath sẽ nhận được một cộng dồn Xơi Tái, tối đa bằng giới hạn. Mỗi cộng dồn của Xơi Tái gia tăng vĩnh viễn 2% máu và kích thước.

Sát thương: 500/750/1500

Cộng dồn Xơi Tái: 6/12/999

Kha'Zix (4 Gold): Đột Biến - Sát Thủ

Kha

Kỹ năng: Kha'Zix nhảy về phía kẻ địch xa nhất, gây 175/175/200% Sát Thương Vật Lý, cộng thêm 130/160/400 và khiến Năng Lượng tối đa của mục tiêu tăng thêm 50% chi đến khi chúng sử dụng kỹ năng.

Kai'Sa (5 Gold): Đột Biến - Thách Đấu

Kai

Kỹ năng: Kai’sa lao tới hex xa nhất, sau đó cô bắn một loạt tên lửa rải đều cho tất cả kẻ địch gây sát thương phép. Mỗi lần Kai'Sa tấn công, cô ấy sẽ bắn thêm một tên lửa.

Sát thương: 75/100/180

Số lượng tên lửa: 14/18/40

Rival (Đối Thủ)

Vi (4 Gold): Cảnh Binh - Đối Thủ - Đấu Sĩ

Vi

Kỹ năng: Vi tạo cho bản thân 300/400/900 Khiên và đấm xuyên mục tiêu cùng các kẻ địch ở phía sau, gây 175/250/500 Sát Thương Phép. Lần tung kỹ năng thứ 2, Vi lướt xuyên qua mục tiêu, gây cùng lượng sát thương. Lần tung kỹ năng thứ 3, Vi hất mục tiêu lên không rồi đập xuống đất, gây 350/500/1000 sát thương phép lên tất cả kẻ địch trong vùng ảnh hưởng.

Jinx (5 Gold): Đối Thủ - Tái Chế - Liên Xạ

Jinx

Kỹ năng: Jinx cưỡi tên lửa của cô ấy lên trời và lao xuống gần kẻ địch trung tâm nhất, gây sát thương phép lên những kẻ địch trong tâm chấn và gây 50% sát thương lên tất cả kẻ địch khác trong một khu vực rộng lớn. Tâm chấn vẫn còn cháy trong phần còn lại của trận chiến, áp dụng hiệu ứng thiêu đốt cho đồng minh và kẻ thù còn lại bên trong ngoại trừ Jinx.

Sát thương: 400/600/3000

Thiêu đốt: 2/2.5/3%

10. Scrap (Tái Chế)

Ezreal (1 Gold): Tái Chế - Nhà Phát Minh

Ezreal

Kỹ năng: Ezreal bắn vào mục tiêu, gây sát thương phép. Nếu bắn trúng kẻ địch, Ezreal tăng cho mình 30% tốc độ đánh cộng dồn, tối đa 150% ở 5 điểm cộng dồn.

Sát thương: 125/200/350

Ziggs (1 Gold): Tái Chế - Yordle - Pháp Sư

Ziggs

Kỹ năng: Ziggs ném bom vào mục tiêu, quả bom tiếp đất gây sát thương phép cho kẻ địch ở tâm chấn và một nửa cho kẻ địch lân cận.

Sát thương: 250/350/475

Blitzcrank (2 Gold): Tái Chế - Vệ Sĩ

Blitzcrank

Kỹ năng: Blitzcrank kéo kẻ địch ra xa nhất, gây sát thương phép và làm choáng chúng trong 2,5 giây. Đòn tấn công tiếp theo của anh ta sau khi kéo làm kẻ địch bật lên trong 1 giây. Đồng minh trong phạm vi gần đó sẽ thích tấn công mục tiêu của Blitzcrank hơn.

Sát thương: 150/300/1337

Ekko (3 Gold): Tái Chế - Sát Thủ - Nhà Phát Minh

Ekko

Kỹ năng: Ekko tạo ra một dư ảnh đập một vùng dị thường bất ổn về phía nhóm đối tượng lớn nhất. Khi tiếp đất, nó gây sát thương phép lên kẻ địch bên trong và làm chậm trong 4 giây. Đồng minh bên trong nhận được tốc độ đánh trong 4 giây.

Sát thương: 200/325/450

Làm chậm: 35/35/50%

Tốc độ đánh: 30/50/70%

Irelia (4 Gold): Tái Chế - Tiến Công

Irelia

Kỹ năng: Irelia đâm kiếm vào mục tiêu gây 180% Sát Thương Vật Lý, cộng thêm 100/150/500. Nếu mục tiêu bị hạ gục, Irelia đâm kiếm một lần nữa vào kẻ địch thấp máu nhất.

Jinx (5 Gold): Tái Chế - Đối Thủ - Liên Xạ

Jinx

Kỹ năng: Jinx cưỡi tên lửa của cô ấy lên trời và lao xuống gần kẻ địch trung tâm nhất, gây sát thương phép lên những kẻ địch trong tâm chấn và gây 50% sát thương lên tất cả kẻ địch khác trong một khu vực rộng lớn. Tâm chấn vẫn còn cháy trong phần còn lại của trận chiến, áp dụng hiệu ứng thiêu đốt cho đồng minh và kẻ thù còn lại bên trong ngoại trừ Jinx.

Sát thương: 400/600/3000

Thiêu đốt: 2/2.5/3%

11. Socialite (Thần Tượng)

Gnar (3 Gold): Thần Tượng - Yordle - Tiến Công

Gnar

Kỹ năng: Trong lần đầu dùng kỹ năng, Gnar chuyển hóa thành dạng cận chiến, nhận 700/1250/1800 máu, đồng thời giảm 30 năng lượng tối đa.

Nội tại: Mỗi lần sử dụng kỹ năng tiếp theo, Gnar ném đá về phía mục tiêu xa nhất trong tầm kỹ năng, gây 190/195/200% sát thương vật lý cơ bản, cộng thêm 200/300/500 sát thương vật lý lên tất cả mục tiêu trên đường nó lướt qua.

Senna (3 Gold): Thần Tượng - Thuật Sư

Senna

Kỹ năng: Senna bắn một tia đạn khổng lồ về phía mục tiêu, gây 175% sát thương vật lý lên tất cả kẻ địch trúng đòn. Với mỗi mục tiêu bị bắn trúng, Senna chuyển hóa 50% sát thương gây ra thành máu hồi cho đồng minh thấp máu nhất, cộng thêm 100/150/200 máu.

Seraphine (4 Gold): Thần Tượng - Nhà Phát Minh

Seraphine

Kỹ năng: Seraphine hát ​​bài hát của cô ấy hướng tới nhóm đơn vị lớn nhất, bài hát gây sát thương phép lên kẻ địch và làm chậm tốc độ đánh trong 4 giây. Đồng minh mà nó đi qua được hồi máu và tăng tốc độ đánh trong 4 giây.

Sát thương: 200/300/1000

Làm chậm: 35/35/50%

Hồi máu: 200/300/1000

Tốc độ đánh: 30/50/100%

Galio (5 Gold): Thần Tượng - Vệ Sĩ - Khổng Lồ

Galio

Nội tại: Những đòn chí mạng của Galio đập xuống mặt đất, gây thêm sát thương phép lên những kẻ địch xung quanh mục tiêu. Galio trở nên bất khả xâm phạm, nhảy lên trời và lao xuống nhóm kẻ địch lớn nhất. Kẻ địch trong bán kính lớn chịu sát thương phép và bị hất tung lên trời. Máu tối đa của kẻ địch càng thấp so với Galio, chúng càng dễ bị hạ gục.

Sát thương: 200/300/2000

Sát thương bị động: 100/150/500

12. Striker (Tiến Công)

Jarvan IV (1 Gold): Công Nghệ - Tiến Công

Jarvan IV

Kỹ năng: Jarvan cắm cờ, tăng cho các đồng minh gần đó 40/50/60% Tốc Đánh trong 5 giây.

Rek'Sai (2 Gold): Đột Biến - Đấu Sĩ - Tiến Công

Rek

Kỹ năng: Rek'Sai đớp mục tiêu, gây 175% sát thương vật lý và đánh cắp 30/40/60% giáp và kháng phép của chúng.

Gnar (3 Gold): Thần Tượng - Yordle - Tiến Công

Gnar

Kỹ năng: Trong lần đầu dùng kỹ năng, Gnar chuyển hóa thành dạng cận chiến, nhận 700/1250/1800 máu, đồng thời giảm 30 năng lượng tối đa.

Nội tại: Mỗi lần sử dụng kỹ năng tiếp theo, Gnar ném đá về phía mục tiêu xa nhất trong tầm kỹ năng, gây 190/195/200% sát thương vật lý cơ bản, cộng thêm 200/300/500 sát thương vật lý lên tất cả mục tiêu trên đường nó lướt qua.

Irelia (4 Gold): Tái Chế - Tiến Công

Irelia

Kỹ năng: Irelia đâm kiếm vào mục tiêu gây 180% Sát Thương Vật Lý, cộng thêm 100/150/500. Nếu mục tiêu bị hạ gục, Irelia đâm kiếm một lần nữa vào kẻ địch thấp máu nhất.

Sivir (4 Gold): Công Nghệ - Tiến Công

Sivir

Kỹ năng: Trong 5 giây tiếp theo, Sivir tăng thêm 50/65/150% tốc đánh, đòn đánh thường sẽ nảy thêm 4/5/9 lần gây 60% sát thương.

13. Syndicate (Băng Đảng)

Darius (1 Gold): Băng Đảng - Vệ Sĩ

Darius

Kỹ năng: Darius vung rìu theo vòng tròn, gây sát thương phép và tự hồi máu cho bản thân theo mỗi kẻ địch trúng phải.

Sát thương: 100/150/200

Hồi máu: 50/75/100

Ashe (2 Gold): Băng Đảng - Xạ Thủ

Ashe

Kỹ năng: Ashe bắn ra 5/7/9 mũi tên lên vùng hình nón trước mắt, mỗi mũi tên gây 100% sát thương vật lý và giảm 25% tốc đánh của kẻ địch.

Zyra (2 Gold): Băng Đảng - Học Giả

Zyra

Kỹ năng: Zyra triệu hồi dây leo hướng đến nơi có nhiều kẻ thù nhất, gây sát thương phép và làm choáng chúng trong vài giây.

Sát thương: 200/300/500

Choáng: 1.5/2/2.5 giây

Morgana (3 Gold): Băng Đảng - Thuật Sư

Morgana

Kỹ năng: Morgana tạo cho bản thân 450/600/900 khiên trong 3 giây, sau đó trói tất cả kẻ địch trong phạm vi 2 ô, gây 150/225/325 sát thương phép. Nếu lớp khiên không bị phá vỡ trong thời gian hiệu lực, tất cả kẻ địch sẽ bị choáng trong 2/2.5/3 giây. Nếu khiên bị phá vỡ, Morgana hồi lại 50 năng lượng.

Ahri (4 Gold): Băng Đảng - Pháp Sư

Ahri

Kỹ năng: Ahri tung quả cầu theo đường thẳng, gây 175/225/400 sát thương phép cả hai quả cầu đi và cầu về lên tất cả kẻ địch trúng phải. Ahri sẽ tung thêm 1/1/2 cầu với mỗi lần cô ta sử dụng kỹ năng trong ván đấu.

Braum (4 Gold): Băng Đảng - Vệ Sĩ

Braum

Kỹ năng: Braum đóng sập cửa của mình xuống đất, tạo ra một vết nứt về phía mục tiêu. Kẻ địch trong phạm vi hai hexes của braum và những kẻ bị tấn công bởi khe nứt sẽ bị choáng trong vài giây và nhận sát thương phép.

Sát thương: 100/125/1000

Choáng: 2.5/3.5/7

14. Yordle

Poppy (1 Gold): Yordle - Vệ Sĩ

Poppy

Kỹ năng: Poppy ném khiên của mình vào kẻ địch ở xa nhất, gây sát thương phép theo phần trăm giáp của cô ta. Khiên sau đó bật trở lại, cấp cho Poppy một lá chắn chặn sát thương.

Sát thương: 200/250/300%

Lá chắn: 250/375/525

Ziggs (1 Gold): Yordle - Tái Chế - Pháp Sư

Ziggs

Kỹ năng: Ziggs ném bom vào mục tiêu, quả bom tiếp đất gây sát thương phép cho kẻ địch ở tâm chấn và một nửa cho kẻ địch lân cận.

Sát thương: 250/350/475

Lulu (2 Gold): Yordle - Mê Hoặc

Lulu

Kỹ năng: Lulu phóng to những đồng minh có máu thấp, tăng thêm máu cho họ và hạ gục những kẻ địch ở gần họ. Nếu đồng minh đã được phóng to, thay vào đó họ sẽ được hồi máu.

Đồng minh: 1/2/3

Hồi máu: 300/350/400

Corki (2 Gold): Yordle - Liên Xạ

Corki

Kỹ năng: Corki bắn một quả tên lửa về phía mục tiêu, phát nổ gây 250/300/500 sát thương lan lên tất cả mục tiêu trong tầm.

Vex (3 Gold): Yordle - Sáng Tạo - Pháp Sư

Vex

Kỹ năng: Vex tự bảo vệ mình khỏi sát thương trong 4 giây. Khi chiếc khiên hết hạn sử dụng, nó gây sát thương phép lên tất cả kẻ địch trong vòng 2 hexes và cấp thêm một lượng sát thương nếu nó không bị phá hủy. Nếu nó bị phá hủy, chiêu thức sẽ mạnh hơn 25% trong trận chiến, hiệu ứng này có thể cộng dồn.

Sát thương: 150/250/350

Khiên: 500/700/900

Sát thương cộng thêm: 150/250/350

Gnar (3 Gold): Thần Tượng - Yordle - Tiến Công

Gnar

Kỹ năng: Trong lần đầu dùng kỹ năng, Gnar chuyển hóa thành dạng cận chiến, nhận 700/1250/1800 máu, đồng thời giảm 30 năng lượng tối đa.

Nội tại: Mỗi lần sử dụng kỹ năng tiếp theo, Gnar ném đá về phía mục tiêu xa nhất trong tầm kỹ năng, gây 190/195/200% sát thương vật lý cơ bản, cộng thêm 200/300/500 sát thương vật lý lên tất cả mục tiêu trên đường nó lướt qua.

15. Yordle-Lord (Yordle Chúa Tể)

Veigar (5 Gold): Yordle Chúa Tể

Veigar (phải)
Veigar (phải)

Kỹ năng: Veigar gọi ra 20/30/99 quả cầu năng lượng lao xuống kẻ thù bất kỳ trong một vài giây, gây 250/300/777 sát thương phép.

16. Mastermind (Bố Già)

Silco (5 Gold): Bố Già - Học Giả

Silco

Kỹ năng: Silco tiêm hóa chất lên 1/1/5 đồng minh có lượng máu thấp nhất, khiến chúng tăng thêm 100% máu tối đa và 120/180/666% tốc đánh trong 8 giây, đồng thời miễn hiệu ứng khống chế trong thời gian tác dụng. Khi hết hiệu lực, đồng minh được cường hóa sẽ nổ tan xác, gây 300/450/5000 sát thương phép lên các mục tiêu ở gần.

Trên đây là bài viết chi tiết bộ kỹ năng của 60 tướng xuất hiện trong DTCL Mùa 6.5. Hy vọng bài viết sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn về các vị tướng trong TFT mùa 6.5 này. Hãy cùng tham gia và xây dựng cho mình đội hình và chiến thuật hợp lý nhé!

Nguồn tham khảo: