Chi tiết phiên bản cập nhật 10.14 Đấu Trường Chân Lý - TFT | DTCL
Chi tiết phiên bản cập nhật 10.14 Đấu Trường Chân Lý mang đến sự chỉnh sửa về tộc Vệ Binh Tinh Tú, đặc biệt, Urgot được làm lại “nhẹ”.
1. Cập nhật Hệ Thống
Hộp Neeko
- Hộp Xanh: Neeko ⇒ Neeko + 2 Vàng
- Hộp Vàng: Neeko + 3 Vàng ⇒ Neeko + 5 Vàng
Chết cùng lúc
- Máu âm ít hơn
- Nếu số máu âm bằng nhau, người chơi có nhiều máu hơn sẽ thắng
- Nếu cả hai chỉ số này bằng nhau luôn (cực hiếm gặp), vị trí cuối cùng của những người chơi hòa sẽ được phân định ngẫu nhiên
Thiên Hà
- Thiên Hà Mới: Hành Tinh Lùn - Hàng gần nhất và xa nhất trên sân đấu bị khóa lại.
- Thiên Hà Bị Loại Bỏ: Linh Thú Bé Bỏng
2. Cân bằng Tộc/Hệ
Vệ Binh Tinh Tú
- Vệ Binh Tinh Tú - Năng Lượng Chia Sẻ: 25/40/55 ⇒ 15/25/45
- Poppy - Năng Lượng Khởi Đầu/Tổng: 60/100 ⇒ 50/90
- Zoe - Năng Lượng Khởi Đầu/Tổng: 70/100 ⇒ 40/80
- Neeko - Năng Lượng Khởi Đầu/Tổng: 75/150 ⇒ 25/100
- Syndra - Năng Lượng Khởi Đầu/Tổng: 0/60 ⇒ 0/40
- Soraka - Năng Lượng Khởi Đầu/Tổng: 50/125 ⇒ 50/120
- Janna - Năng Lượng Khởi Đầu/Tổng: 50/130 ⇒ 30/100
Tộc/Hệ Khác
- Vũ Trụ - Hút Máu: 15/40/99% ⇒ 20/45/150%
- Siêu Công Nghệ - Máu và Sức Mạnh Công Kích Cộng Thêm: 350&40/600&75 ⇒ 300&35/550&70
- Phù Thủy - Sức Mạnh Kỹ Năng: 20/45/75 ⇒ 20/40/70
3. Cân bằng Tướng
Bậc 1
- Jarvan - Máu: 650 ⇒ 700
- Jarvan - Sức Mạnh Công Kích: 50 ⇒ 55
- Jarvan - Năng lượng: 50/100 ⇒ 40/80
- Jarvan - Tốc Độ Đánh Cộng Thêm từ Kỹ Năng: 0.65/0.75/0.85 ⇒ 0.75/0.85/0.95
- Xayah - Tốc Độ Đánh: 0,8 ⇒ 0,9
Bậc 2
- Mordekaiser - Máu: 650 ⇒ 700
- Mordekaiser - Sát Thương Kỹ Năng: 50/75/125 ⇒ 75/100/200
- Rakan - Máu: 600 ⇒ 700
- Yasuo - Tổng Năng lượng: 90 ⇒ 80
Bậc 3
- Ashe - Máu: 600 ⇒ 650
- Ashe - Tốc Độ Đánh: 0,8 ⇒ 0,85
- Ashe - Sát Thương Kỹ Năng: 200/275/550 ⇒ 200/300/600
- Ashe - Thời Gian Choáng Kỹ Năng: 2/2/2 ⇒ 2/3/4 giây
- Ezreal - Sức Mạnh Công Kích: 60 ⇒ 50
- Ezreal - Năng lượng Khởi Đầu: 50 ⇒ 30
- Karma - Lá Chắn Kỹ Năng: 250/400/800 ⇒ 300/450/900
- Karma - Tốc Độ Đánh Cộng Thêm: 50/75/125% ⇒ 70/90/150%
- Neeko - Máu: 800 ⇒ 850
- Neeko - Giáp: 45 ⇒ 50
- Shaco - Tổng Năng lượng: 80 ⇒ 70
- Syndra - Sát Thương Mỗi Cầu: 100/125/200 ⇒ 100/140/220
- Vayne - Máu: 550 ⇒ 500
- Vayne - Sức Mạnh Công Kích: 60 ⇒ 50
- Vi - Sát Thương Kỹ Năng: 400/600/1200 ⇒ 350/550/1100
Bậc 4
- Fizz - Sát Thương Kỹ Năng: 450/600/5000 ⇒ 400/550/4000
- Irelia - Máu: 800 ⇒ 900
- Irelia - Sức Mạnh Công Kích: 70 ⇒ 85
- Irelia - Giáp: 35 ⇒ 50
- Irelia - Kháng Phép: 20 ⇒ 40
- Irelia - Sát Thương Kỹ Năng: 175/250/500% ⇒ 225/250/500%
- Jhin - Sức Mạnh Công Kích: 80 ⇒ 85
- Jhin - Tốc Độ Đánh: 0.85/0.9/1.1 ⇒ 0.9/0.95/1.2
- Jhin - Sát Thương Phát 4: 244/344/4444% ⇒ 350/500/4444%
- Jinx - Tốc Độ Đánh: 0,75 ⇒ 0,7
- Riven - Lá Chắn: 225/375/1000 ⇒ 200/350/1000
- Viktor - Sát Thương Kỹ Năng (đợt 2): 250/400/1500 ⇒ 200/325/1500
Bậc 5
- Aurelion Sol - Năng Lượng Rút: 15/25/50 ⇒ 10/15/50
- Aurelion Sol - Sát Thương Kỹ Năng: 110/150/1000 ⇒ 90/150/1000
- Janna - Tốc Độ Đánh Cộng Thêm: 100/150/500 ⇒ 30/65/100
Urgot
- Giáp: 30 ⇒ 40
- Kháng Phép: 20 ⇒ 40
- Tầm Đánh: 660 ⇒ 420
- Năng Lượng Khởi Đầu/Tổng: 40/90 ⇒ 50/100
- Mục Tiêu Kỹ Năng Mục Tiêu Xa Nhất Trong Tầm Đánh ⇒ Mục Tiêu Xa Nhất
- Mũi Khoan Tử Thần giờ sẽ bắt kẻ địch đầu tiên nó chạm phải, thay vì luôn chọn đúng mục tiêu hắn nhắm đến.
- Sát thương giờ đây có thể bị phòng tránh (dùng Giáp Thiên Thần sẽ hồi sinh được).
- Năng lượng giảm mỗi lần dùng: 10/20/90 ⇒ 20/30/100
- Thời gian kéo đối thủ giờ sẽ tỉ lệ với Cấp Sao
- Thời gian kéo: 1,5 giây ⇒ 3/2/1 giây
4. Cân bằng Trang bị
- Diệt Khổng Lồ giờ sẽ gây sát thương (trước giảm thiểu) dựa theo sát kiểu sát thương của nó (vật lý hoặc phép).
- Nỏ Sét - Giảm Kháng Phép: 50% ⇒ 40%
Hy vọng bài viết về chi tiết phiên bản cập nhật 10.14 Đấu Trường Chân Lý sẽ giúp các cờ thủ nắm rõ những cân bằng chỉnh sửa tộc/hệ cũng như các tướng mà Riot mang đến. Đừng quên chia sẻ bài viết và tiếp tục theo dõi trang web để cập nhật thêm những tin tức mới nhất về Đấu Trường Chân Lý và các đội hình cực mạnh nhé!