Danh sách pháp khí Genshin Impact đầy đủ, chi tiết nhất
Nếu bạn yêu thích tựa game Genshin Impact thì đừng bỏ qua bài viết tổng hợp danh sách pháp khí đầy đủ, chi tiết nhất trong tựa game này. Click vào xem ngay bạn nhé !
Danh sách pháp khí cập nhật theo trang wiki fandom của Genshin Impact
1. Pháp khí là gì?
Pháp khí (tên tiếng anh: Catalysts) là một trong năm loại vũ khí mà nhân vật có thể sử dụng trong Genshin Impact. Do bản chất nguyên tố của chúng, tất cả đòn tấn công thường và đòn tấn công gia tăng bằng pháp khí đều được coi là sát thương nguyên tố. Sát thương nguyên tố phụ thuộc vào mắt thần của nhân vật.
2. Danh sách nhân vật Pháp khí
Icon | Tên nhân vật | Phẩm chất | Nguyên tố | Giới tính | Quê quán |
Barbara | 4 sao | Nước | Nữ | Mondstadt | |
Klee | 5 sao | Lửa | Nữ | Mondstadt | |
Lisa | 4 sao | Sét | Nữ | Mondstadt | |
Mona | 5 sao | Nước | Nữ | Mondstadt | |
Ningguang | 4 sao | Đất | Nữ | Liyue | |
Sangonomiya Kokomi | 5 sao | Nước | Nữ | Inazuma | |
Sucrose | 4 sao | Gió | Nữ | Mondstadt | |
Yanfei | 4 sao | Lửa | Nữ | Liyue |
III. Danh sách pháp khí
Pháp khí 5 sao
Icon | Tên pháp khí | Phẩm chất | Tấn công cơ bản | Chỉ số thứ 2 | Kỹ năng |
Điển Tích Tây Phong (Lost Prayer to the Sacred Winds) | 5 sao | 46 | Tỷ Lệ Bạo Kích: 7.2% | Tốc độ di chuyển tăng 10%; Lên trận mỗi 4s nhận 8% buff sát thương Nguyên Tố. Cộng dồn tối đa 4 lần, kéo dài đến khi nhân vật ngã xuống hoặc rời trận. | |
Khóa Trần Thế (Memory of Dust) | 5 sao | 46 | Tấn Công: 10.8% | Hiệu quả khiên tăng 20%. Trong vòng 8s sau khi đánh trúng, tấn công tăng 4%. Cộng dồn 5 tầng, mỗi 0.3s chỉ được thi triển 1 lần. Ngoài ra, khi được khiên bảo vệ, hiệu quả tăng tấn công sẽ tăng 100%. | |
Quyển Thiên Không (Skyward Atlas) | 5 sao | 48 |
Tấn Công: 7.2% | Tăng sát thương Nguyên Tố 12%; khi tấn công thường đánh trúng địch, có tỷ lệ 50% nhận được sự ưu ái của mây trời, trong 15s chủ động tấn công kẻ địch ở gần, tạo thành sát thương bằng 160% lực tấn công. Mỗi 30s mới thi triển 1 lần. | |
Vầng Trăng Bất Diệt (Everlasting Moonglow) | 5 sao | 46 | HP: 10.8% | Trị liệu tăng 10%; Tăng lượng sát thương đánh thường gây ra, lượng tăng thêm sẽ là 1% giới hạn HP của nhân vật trang bị vũ khí này. Trong 12s sau khi thi triển Kỹ Năng Nộ, đánh thường trúng kẻ địch sẽ hồi phục 0.6 Năng Lượng Nguyên Tố, mỗi 0.1s tối đa hồi phục Năng Lượng Nguyên Tố một lần bằng cách này. |
Pháp khí 4 sao
Icon | Tên pháp khí | Phẩm chất | Tấn công cơ bản | Chỉ số thứ 2 | Kỹ năng |
Chiêu Tâm (Favonius Codex) | 4 sao | 41 | Tấn Công: 12% | Khi tấn công thường và trọng kích đánh trúng, có 50% tỷ lệ thi triển 1 cầu phép Chiêu Tâm, gây sát thương bằng 240% lực tấn công, tối đa bắn 4 lần vào địch. Mỗi 12s thi triển nhiều nhất 1 lần. | |
Chương Nhạc Lang Thang (The Widsith) | 4 sao | 42 | ST Bạo Kích: 12 | Khi nhân vật ra trận, ngẫu nhiên nhận 1 ca khúc, kéo dài 10s. Mỗi 30s mới thi triển 1 lần. Nhạc dạo: Tấn công tăng 60%; Điệp khúc: Toàn bộ sát thương nguyên tố tăng 48%; Khúc nhạc ngắn: Tinh thông nguyên tố tăng 240. | |
Hắc Nham Phỉ Ngọc (Blackcliff Agate) | 4 sao | 42 | ST Bạo Kích: 12 | Sau khi đánh bại kẻ địch, tấn công tăng 12%, kéo dài 30s. Hiệu quả này cộng dồn đến 3 tầng, CD mỗi tầng độc lập. | |
Hải Đồ Vạn Quốc (Mappa Mare) | 4 sao | 44 | Tinh Thông Nguyên Tố: 24 | Trong 10s sau khi kích hoạt phản ứng Nguyên Tố, nhận 8% buff sát thương Nguyên Tố, cộng dồn 2 tầng. | |
Mảnh Chương Tế Lễ (Sacrificial Fragments) | 4 sao | 41 | Tinh Thông Nguyên Tố: 48 | Khi kỹ năng Nguyên Tố tạo thành sát thương, có tỷ lệ 40% làm mới thời gian CD kỹ năng đó, mỗi 30s mới thi triển 1 lần. | |
Mật Pháp Tông Thất (Royal Grimoire) | 4 sao | 44 | Tấn Công: 6% | Khi tấn công tạo thành sát thương, tăng tỷ lệ bạo kích 8%, nhiều nhất cộng dồn 5 lần. Sau khi tấn công tạo thành bạo kích, xóa hiệu quả Chuyên Chú đã có. | |
Mẫu Kim Phách (Prototype Amber) | 4 sao | 42 | HP: 9% | 6s sau khi thi triển kỹ năng nộ, mỗi 2s hồi 4 điểm năng lượng nguyên tố; Tất cả nhân vật trong đội mỗi 2s hồi 4% HP. | |
Nhật Nguyệt Hạp (Solar Pearl) | 4 sao | 42 | Tỷ Lệ Bạo Kích: 6% | Trong 6s sau khi tấn công thường đánh trúng địch, sát thương kỹ năng Nguyên Tố và kỹ năng nộ tăng 20%; Trong 6s sau khi kỹ năng nguyên tố và kỹ năng nộ đánh trúng địch, sát thương tấn công thường tăng 20%. | |
Rượu Và Thơ Nơi Hẻm Tối (Wine and Song) | 4 sao | 44 | Hiệu Quả Nạp Nguyên Tố: 6.7 | Sau khi đánh thường trúng kẻ địch, thể lực tiêu hao của xung kích hoặc kỹ năng thay thế của xung kích giảm 14%, kéo dài 5s. Ngoài ra, sau khi dùng xung kích hoặc kỹ năng thay thế của xung kích, tấn công tăng 20%, kéo dài 5s. | |
Tây Phong Mật Điển (Favonius Codex) | 4 sao | 42 | Hiệu Quả Nạp Nguyên Tố: 10 | Khi tạo thành bạo kích có tỷ lệ 60% sinh ra một lượng nhỏ Nguyên Tố Hạt Nhân, khôi phục 6 Năng Lượng Nguyên Tố cho nhân vật. Mỗi 12s mới thi triển 1 lần. | |
Trái Chịu Lạnh (Frostbearer) | 4 sao | 42 | Tấn Công: 9% | Khi tấn công thường và trọng kích đánh trúng kẻ địch có tỷ lệ 60% tạo ra Đá Vĩnh Hằng phía trên kẻ địch và rơi xuống, gây sát thương phạm vi bằng 80% tấn công. Nếu địch bị ảnh hưởng bởi nguyên tố Băng, sẽ gây sát thương bằng 200% tấn công. Hiệu quả này mỗi 10s kích hoạt 1 lần. | |
Tuyển tập các câu chuyện về Dodoco (Dodoco Tales) | 4 sao | 41 | Tấn Công: 12% | Trong 6s sau khi tấn công thường đánh trúng địch, sát thương trọng kích tạo thành tăng 16%; Trong 6s sau khi trọng kích đánh trúng địch, tấn công tăng 8%. | |
Vòng Bạch Thần (Mappa Mare) | 4 sao | 44 | Hiệu Quả Nạp Nguyên Tố: 6.7 | Mỗi khi nhân vật trang bị vũ khí này kích hoạt phản ứng liên quan đến nguyên tố lôi, thì nhân vật lân cận trong đội có thuộc tính nguyên tố gây ra các phản ứng liên quan sẽ tăng 10% Sát Thương Nguyên Tố của nguyên tố tương ứng và kéo dài 6 giây. Nhân vật được tăng Sát Thương Nguyên Tố bằng hình thức này sẽ không được cộng dồn. |
Pháp khí 3 sao
Icon | Tên pháp khí | Phẩm chất | Tấn công cơ bản | Chỉ số thứ 2 | Kỹ năng |
Câu Chuyện Diệt Rồng (Thrilling Tales of Dragon Slayers) | 3 sao | 39 | HP%: 7.7 | Khi chủ động đổi nhân vật, tấn công của nhân vật mới vào trận tăng 24%, kéo dài 10s. Mỗi 20s mới thi triển 1 lần. | |
Ngọc Sinh Đôi (Twin Nephrite) | 3 sao | 40 | Tỷ Lệ Bạo Kích: 3.4 | Trong 15s sau khi đánh bại kẻ địch, tốc độ di chuyển và tấn công tăng 12%. | |
Quả Cầu Ngọc (Emerald Orb) | 3 sao | 40 | Tinh Thông Nguyên Tố: 20 | Sau khi kích hoạt phản ứng bốc hơi, điện cảm, đóng băng hoặc khuếch tán Nguyên Tố Thủy, trong 12s tăng tấn công 20%. | |
Tiểu Thuyết Dị Giới (Otherworldly Story) | 3 sao | 39 | Hiệu Quả Nạp Nguyên Tố: 8.5 | Khi nhận được Nguyên Tố Tinh Cầu hoặc Nguyên Tố Hạt Nhân, hồi phục 1%HP | |
Tóm Tắt Ma Pháp (Magic Guide) | 3 sao | 38 | Tinh Thông Nguyên Tố: 41 | Sát thương tạo ra cho kẻ địch bị ảnh hưởng bởi nguyên tố Thủy hoặc Lôi tăng 12%. |
Pháp khí 2 sao
Icon | Tên pháp khí | Phẩm chất | Tấn công cơ bản | Chỉ số thứ 2 | Kỹ năng |
Sổ Tay Ma Pháp (Pocket Grimoire) | 2 sao | 33 | Không có | Không có |
Pháp khí 1 sao
Icon | Tên pháp khí | Phẩm chất | Tấn công cơ bản | Chỉ số thứ 2 | Kỹ năng |
Nhật Ký Học Sinh (Apprentice's Notes) | 1 sao | 23 | Không có | Không có |
Trên đây là bài tổng hợp các pháp khí trong Genshin Impact. Hy vọng bài viết đã giúp bạn hiểu hơn về một trong năm loại vũ khí quan trọng của trò chơi. Hãy tải game và trải nghiệm ngay nhé. Cám ơn bạn đã theo dõi bài viết.