Chi tiết bản cập nhật 10.16 DTCL | Thêm Thiên Hà mới - Jinx được Buff

Chi tiết phiên bản cập nhật 10.16 DTCL với sự trở lại của Jinx, Riven và Gangplank được buff mạnh. Bên cạnh đó còn có sự xuất hiện của thiên hà mới - Salvage World.

Chi tiết phiên bản cập nhật 10.16 DTCL | Sự trở lại của Jinx

1. Cập nhật Hệ thống

  • Thiên Hà Mới: Salvage World, tạm dịch Vũ Trụ Cứu Rỗi - Khi bán tướng đang giữ trang bị hoàn chỉnh, người chơi sẽ nhận lại hai trang bị thành phần
  • Thiên Hà Chùm Sao bị loại bỏ

Thiên Hà Mới: Salvage World, tạm dịch Vũ Trụ Cứu Rỗi

2. Cân bằng Tộc/Hệ

  • Thời Không: 8/3.5/1.5/0.75 ⇒ 8/3/1/0.5 giây
  • Cỗ Máy Chiến Đấu - Sát Thương/Hồi Máu (8): 880 ⇒ 1000
  • Mật Thám: Thời gian các tướng Mật Thám nhảy sang bên tướng địch là 0.6 giây
  • Mật Thám -  Tốc Độ Đánh Cộng Thêm (6): 120% ⇒ 150%
  • Hắc Tinh - SMCK & SMPT (8): 38 ⇒ 48
  • Phi Công - Sát Thương Của Siêu Chiến Giáp: 700/750/800/850/900/1200/5000 ⇒ 650/700/750/850/900/1200/5000
  • Nổi Loạn - Giáp: 150/210/330 ⇒ 150/225/400
  • Nổi Loạn - Giáp & Sát Thương Cộng Thêm (9): 330 & 15% ⇒ 400 & 20%
  • Không Tặc - Tỉ Lệ Rơi Trang Bị: 25% ⇒ 33%
  • Tiên Phong - Giáp Cộng Thêm: 125/300/1000 ⇒ 125/300/900
  • Vệ Binh Tinh Tú - Năng Lượng (9): 45 ⇒ 60

Cân bằng Tộc/Hệ

3. Cân bằng Tướng

Bậc 1

  • Fiora - Máu: 450 ⇒ 500
  • Leona - Giảm Sát Thương: 200 ⇒ 400
  • Malphite - Giáp: 60% ⇒ 70%
  • Poppy - Sát Thương Kỹ Năng: 200 ⇒ 225
  • Poppy - Lá Chắn Kỹ Năng: 400 ⇒ 450
  • Ziggs - Sát Thương Kỹ Năng: 550 ⇒ 600

Cân bằng Tướng Bậc 1

Bậc 2

  • Zed - SMCK Đánh Cắp: 20/25/40% ⇒ 20/33/50%
  • Ahri - Sát Thương Kỹ Năng: 375 ⇒ 425
  • Annie - Sát Thương Kỹ Năng: 600 ⇒ 700
  • Annie - Giáp Từ Kỹ Năng: 700 ⇒ 800
  • Blitzcrank - Sát Thương Kỹ Năng: 850 ⇒ 1337
  • Darius - Sát Thương Kỹ Năng: 800 ⇒ 888
  • Lucian - Sát Thương Kỹ Năng: 550 ⇒ 600
  • Mordekaiser - Lá Chắn Kỹ Năng: 800 ⇒ 850
  • Nautilus - Sát Thương Kỹ Năng: 400 ⇒ 500
  • Nautilus - Thời Gian Choáng Kỹ Năng: 5 ⇒ 6 giây

Cân bằng Tướng Bậc 2

Bậc 3

  • Bard - Năng Lượng: 8/20/90 ⇒ 5/20/90
  • Master Yi - Sát Thương Cộng Thêm: 75/100/175 ⇒ 75/100/150
  • Ezreal - Sát Thương Kỹ Năng: 400 ⇒ 800
  • Rumble - Sát Thương Kỹ Năng: 1500 ⇒ 1650
  • Vi - Sát Thương Kỹ Năng: 1100 ⇒ 1350
  • Vi - Sát Thương Kỹ Năng Lần 2: 500 ⇒ 600
  • Vayne - SMCK Kỹ Năng Cộng Thêm: 225% ⇒ 275%

Cân bằng Tướng Bậc 3

Bậc 4

  • Fizz - Sát Thương Từ Triệu Hồi Thủy Quái: 400/550/4000 ⇒ 350/550/4000
  • Jhin - Tốc Độ Đánh: 0.9/0.95/1.2 ⇒ 0.85/0.9/1.2
  • Jinx - SMCK: 70 ⇒ 75
  • Teemo - Tốc Độ Đánh: 1.0 ⇒ 0.95
  • Gnar - Máu Khi Biến Hình: 4000 ⇒ 5000
  • Riven - Sát Thương Kỹ Năng: 450 ⇒ 600
  • Riven - Lá Chắn Kỹ Năng: 1000 ⇒ 1200
  • Riven - Sát Thương Kỹ Năng Lần 3: 1000 ⇒ 1500

Cân bằng Tướng Bậc 4

Bậc 5

  • Gangplank - Sát Thương Kỹ Năng: 450/600/9001 ⇒ 550/700/9001
  • Janna - Thời Gian Choáng Kỹ Năng: 1.5 ⇒ 8 giây

Cân bằng Tướng Bậc 5

4. Cân bằng Trang bị

  • Nắm Đấm Công Lý: Hồi 50% máu dựa trên đòn đánh ⇒ Hồi 50% máu dựa trên sát thương từ kỹ năng và đòn đánh
  • Súng Ngắn Hextech: Hút máu chuyển thành giáp nếu lượng máu đã đầy (tối đa 400 máu)
  • Dao Điện Statikk gây thêm 85 Sát thương Chuẩn nếu mục tiêu có giáp hoặc bị khống chế 
  • Dây Chuyền Iron Solari - Giáp: 250/275/350 ⇒ 250/300/375
  • Cuồng Cung Runaan - Sát Thương Lên Các Mục Tiêu Khác: 70% ⇒ 75%
  • Phá Kiếm - Tỉ Lệ: 25% ⇒ 33%

Trên đây là thông tin chi tiết phiên bản cập nhật 10.13 Đấu Trường Chân Lý với sự thay đổi chỉnh sửa về các tướng và tộc/hệ nhằm cân bằng lại lối chơi. Hy vọng bài viết này sẽ giúp các bạn cập nhật thêm thông tin về phiên bản kỳ này. Hãy chia sẻ bài viết để mọi người cùng tìm hiểu nhé!