Chi tiết bản cập nhật Đấu Trường Chân Lý 10.9 | Làm lại Thời Không và "Quốc tướng" Yasuo
Ở phiên bản 10.9 ĐTCL, Yasuo và Thời Không được làm lại cùng những chỉnh sửa cân bằng cho các tộc/hệ và tướng. Cùng nhau tìm hiểu nhé!
1. Cân Bằng Tộc/Hệ phiên bản 10.9 Đấu Trường Chân Lý
Chỉnh Sửa Cân Bằng Sức Mạnh Tộc/Hệ
- Tỉ Lệ Kích Hoạt - Kiếm Khách: 30/60/100% ⇒ 30/55/100%.
- Số Đòn Đánh Thêm - Pháo Thủ: 3/6 ⇒ 3/5.
- Máu Cộng Thêm - Đấu Sĩ: 300/700 ⇒ 350/650.
- Vũ Trụ: 15/40/65 ⇒ 15/35/60.
- Siêu Công Nghệ: 350&35/750&75 ⇒ 350&35/700&70.
- SMCK & SMPT - Hắc Tinh: 25/30/35 ⇒ 20/25/35.
- Tốc Độ Đánh - Mật Thám: 50/80/125 ⇒ 50/75/120.
- Mật Thám: Giờ sẽ tái tạo tốc độ đánh khi hạ gục ở tất cả cấp độ.
- Lá Chắn - Hộ Vệ: 20/30/45 ⇒ 25/30/40%.
- Lá Chắn - Nổi Loạn: 150/225/350 ⇒ 150/210/330.
- SMPT - Phù Thủy: 20/45/80/125 ⇒ 20/40/75/120.
- Năng Lượng - Vệ Binh Tinh Tú: 30/60 ⇒ 30/50.
- Giáp - Tiên Phong: 60/250 ⇒ 125/250.
- Mẫu Hạm: 20 năng lượng mỗi giây ⇒ 40 năng lượng mỗi giây.
- Mốc Chí Mạng - Thánh Nữ: Dưới 50% ⇒ Dưới 40%.
Các Chỉnh Sửa Tộc/Hệ Khác
- Kiếm Khách: Đòn đánh thêm sẽ tung ra nhanh hơn.
- Thời Không:
- Tốc Độ Đánh tăng 15/35/75% mỗi 4 giây ⇒ tăng 15% mỗi 8/4/2 giây.
- Bắt đầu trận với 15% tốc độ đánh.
- Năng lượng cho tướng Cơ Giáp khi Siêu Chiến Giáp bị hạ: 25 ⇒ 0.
- Máu Cơ Bản Siêu Chiến Giáp: 1800 ⇒ 1500.
- Máu cộng thêm cho Siêu Chiến Giáp dựa trên Máu Cơ Giáp: 50% ⇒ 45%.
2. Cân bằng tướng phiên bản 10.9 Đấu Trường Chân Lý
Bậc 1
- Fiora - Làm Choáng: 1.5/1.5/1.5 ⇒ 1.5/1.5/3 giây.
- Graves - Thời Gian Mù: 4/4/4 ⇒ 3/4/5 giây.
- Kha'zix - Sát Thương Kĩ Năng: 175/250/400 ⇒ 200/275/500.
- Leona - Giảm Sát Thương: 40/80/120 ⇒ 40/80/200.
- Malphite - Lá Chắn: 40%/45%/50% ⇒ 40%/45%/60%.
- Twisted Fate - Sát Thương Kĩ Năng: 200/300/500 ⇒ 200/300/550.
- Ziggs - Sát Thương Kĩ Năng: 250/325/550 ⇒ 300/400/700.
Bậc 2
- Annie - Máu Cơ Bản: 600 ⇒ 700.
- Lucian: Giờ sẽ bắn hai lần vào mục tiêu gần nhất sau khi lướt nếu mục tiêu đang tấn công đã chết.
- Sona - Giải Hiệu Ứng: Tất Cả ⇒ Chỉ Giải Choáng.
- Sona - Hồi Máu: 100/150/200 ⇒ 150/200/300.
- Rakan - Mục Tiêu Kĩ Năng: Mục tiêu xa nhất trong 3 Ô ⇒ Mục tiêu xa nhất trong tầm đánh + 1 Ô.
- Yasuo - Mục Tiêu Kĩ Năng: Mục tiêu có nhiều trang bị nhất ⇒ Mục tiêu xa nhất trong tầm đánh + 2 Ô.
Bậc 3
- Master Yi - Hồi Máu: 8%/10%/15% ⇒ 12% mọi cấp độ.
- Rumble - Sát Thương Kĩ Năng: 250/400/800 ⇒ 350/500/1000.
Bậc 4
- Jinx - Sát Thương Tên Lửa: 100/175/750 ⇒ 125/200/750.
Bậc 5
- Aurelion Sol - Năng Lượng: 30/80 ⇒ 40/120.
- Gangplank - Năng Lượng: 75/175 ⇒ 100/175.
- Gangplank - Nâng Cấp Tấn Công Nhanh: 1 giây trễ ⇒ 0.3 giây trễ.
- Xerath - Sát Thương Kĩ Năng: 350/450/2500 ⇒ 300/400/2500.
- Xerath - Sát Thương Lan (theo sát thương gốc): 50% ⇒ 25%.
3. Ba sân đấu mới phiên bản 10.9 Đấu Trường Chân Lý
Sân Đấu Jinx Siêu Quậy Không Gian
Sân Đấu Yasuo Kiếm Khách Không Gian
Sân Đấu Malphite Hộ Pháp Không Gian
Trên đây là thông tin về những chỉnh sửa về các tộc/hệ và tướng ở phiên bản 10.9 Đấu Trường Chân Lý. Hãy chia sẻ bài viết đến bạn bè để cùng nhau tìm hiểu nhé!